Máy đo độ dầy lớp phủ PCE-CT 60
Máy đo độ dày lớp phủPCE-CT 60là một dụng cụ được sản xuất để đo độ dày lớp phủ không phá huỷ. Trong khía cạnh này, máy đo độ dày lớp phủ nổi bật với phạm vi đo rộng của nó, hai chế độ đo và bộ nhớ của nó (30 nhóm với 50 phép đo mỗi lần). Máy thử độ dày lớp phủ là cần thiết cho các kỹ sư trong ngành sơn. Máy đo độ dày lớp phủ là lý tưởng để phát hiện sự hư hỏng do tai nạn hoặc để tránh thiệt hại trước. Đó là lý do tại sao kiểm tra độ dày lớp phủ được thực hiện cho các chuyên gia ô tô. Nhưng điều quan trọng hơn đối với ngành công nghiệp là kiểm soát đầu vào và đầu ra cũng như kiểm tra vật liệu.
Máy đo độ dầy lớp phủ PCE-CT 60Máy đo độ dày lớp phủ của chúng tôi được thiết kế với một bộ cảm biến đo lường tích hợp và rất dễ sử dụng. Máy đo độ dày lớp phủ làm cho nó có thể xác định các phép đo ngay lập tức và với độ chính xác cao. Do phạm vi đo lường cao của nó, một máy đo độ dày lớp phủ cũng thích hợp cho việc kiểm tra lớp phủ sơn trong lĩnh vực lan can và đóng tàu.
Nếu có thắc mắc về Máy đo Độ dày PCE-CT 65 hãy xem thông số kỹ thuật phía trên hoăc gọi điện HCM: 0902 787 129 - 0932 196 898 - HN: 0962 714 680 - 0918 486 458 . Kỹ thuật viên và kỹ sư của chúng tôi sẽ vui lòng tư vấn cho bạn về tất cả các đo độ dày lớp phủ và tất cả các sản phẩm trong lĩnh vực dụng cụ đo lường, thiết bị phòng thí nghiệm, quy định và kiểm soát và quy mô.
Máy đo độ dầy lớp phủ PCE-CT 60 Đo độ dày lớp phủ với đầu đo từ tính và không từ tính như: nhựa, sắt, thép, nhôm, đồng, sắt không gỉ
Chức năng:
– Đo được nhiều loại vật liệu khác nhau
– Cho kết quả đo nhanh, ngay lập tức
– Phạm vi đo lớn
– Đầu đo chịu mài mòn
– Có thể hiệu chuẩn và thử với các tấm chuẩn đi kèm
– Dễ dàng sử dụng
– Tự động tắt khi không sử dụng
– Màn hình LCD có đèn nền
– Chức năng nhớ giá trị nhỏ nhất, lớn nhất
– Chức năng giá trị trung bình
Máy đo độ dầy lớp phủ PCE-CT 60 Thông số kỹ thuật:Vật liệu đo | sắt, thép và các vật liệu không từ tính |
Functional principle | Magnetic induction; Eddy current |
Chế độ đo: | đo 1 lần hoặc đo liên tục |
Khoảng đo: | 0 ... 1250 µm |
Độ chính xác: | 0 ... 850 µm: ± 3 % 1 µm ( Ferrous) 0 ... 850 µm : ± 3 % 1,5 µm ( Non-ferrous) 850 ... 1250 µm: ± 5 % |
Bán kính cong nhỏ nhất: | 1.5 mm ( Ferrous) 3 mm ( Non-ferrous) |
Bề mặt để đo nhỏ nhất: | Ø 7 mm ( Ferrous) Ø 5 mm ( Non-ferrous) |
Chức năng: | Cảnh báo, đèn nền, tự động tắt khi không sử dụng, giá trị nhỏ nhất/lớn nhất, trung bình và hiệu chuẩn. |
Giao diện kết nối: | USB |
Điều kiện hoạt động: | 0° C ... + 40° C / 20 ... 90% r.H. |
Cung cấp bao gồm: | Máy chính PCE-CT60, tấm hiệu chuẩn, pin, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng |
Nguồn: | 2 pin x 1.5 V AAA |
Kích thước: | 110 x 50 x 23x mm |
Trọng lượng: | 100 g |