Máy đo độ dày

Máy đo độ dày lớp phủ PCE-CT 30

Mã sản phẩm: PCE-CT-30
Thương hiệu: PCE GROUP - ANH
Tình trạng: Đang tạm hết hàng

Dải đo rộng từ 0 ~ 3.5mm.
- Độ chính xác cao.
- Có thể đo liên tục.
- Có khả năng chịu mài mòn.
Giá: Liên hệ
SHOWROOM
 Trụ sở HCM:33/4 Bùi Đình Túy, Quận Bình Thạnh
 Chi Nhánh Hà Nội:495/1 Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân
 Email:Sieuthihaiminh@gmail.com
 CSKH Phía Nam:0898 121 139
 CSKH Phía Bắc: 0868 50 2002 
 Đánh giá dịch vụ:0965 415 898
Máy đo độ dày lớp phủ PCE-CT 30
Máy đo độ cứng PCE-CT 30 được sử dụng để đo độ dày phủ trên thép và kim loại màu mà không làm hỏng bề mặt. Điều chỉnh thông số mới chuyển PCE-CT 30 đo độ dày thành một thiết bị không thể thiếu để thử nghiệm trong quá trình sản xuất, trong hội thảo và kiểm soát chất lượng. Với thiết kế tiện dụng của đồng hồ đo độ dày lớp phủ và bộ cảm biến tích hợp giúp dễ sử dụng cho phép đọc nhanh và chính xác. Nó được thiết kế để đo lớp phủ không từ tính như sơn mài, nhựa, đồng, rôm, kẽm và men trên sắt và sắt, cũng như lớp phủ cách điện như sơn mài, nhựa, men, giấy, thủy tinh và cao su trên đồng, nhôm, thép không rỉ và nhôm anốt.
Máy đo độ dày lớp phủ PCE-CT 30
Máy đo độ dày lớp phủ PCE-CT 30
- Dải đo rộng từ 0 ~ 3.5mm.
- Có thể đo liên tục.

- Độ chính xác cao.
- Có khả năng chịu mài mòn.
- Có tính năng cảnh báo khi đo trên vật liệu nền khác loại ( không có trong danh mục chất liệu nền đã ghi ở trên).

- Có khe chữ V đo rất hiệu quả trên các bề mặt cong, lồi, lõm.
- Máy rất dễ sử dụng.
- Mở tắt tự động, hoặc bằng tay.

- Lựa chọn đơn vị: µm hoặc mm.
Máy đo độ dầy lớp phủ dùng trong công nghiệp rất phổ biến, nhất là trong công ngiệp về mạ, phủ vật liệu lên các bề mặt kim loại và trong việc mua bán xe ô tô.

Máy đo độ dày lớp phủ PCE-CT 30
Máy đo độ dày lớp phủ PCE-CT 30

Thông số kỹ thuật:
Dải đo0 đến 3500 µm tương ứng
0 đến 140 mils (có thể chọn đơn vị đo)
Giá trị đoTừ 0.0 đến 999 µm
Từ 1.00 đến 3.50mm
Bệ mặt đoTừ tính và không từ tính
Độ phân dải0.1 µm trong dải 0.0 đến 99.9 µm
1 µm trong dải 100 đến 999 µm
0.01 mm trong dải 1.00 đến 3.50 mm
Tương ứng
0.01 mils Trong dải 0.00 đến 9.99 mils
0.1 mils trong dải 10.0 đến 99.0 mils
1.0 trong dải 100 đến 140 mils
Độ chính xác phép đo±(1µm +2%) của 0 đến 999 µm
±3.5% của 1001 đến 3500 µm
Điện tích tối thiểu đo lường10 x 10mm
Hình tròn tối thiểuConvexed: 5 mm; concaved: 30mm
Minimum base material thicknessType F: 0.2mm
Type N: 0.05mm
Màn hìnhLCD 4 số
Nhiệt độ hoạt động0 to 60°C
NguồnPin 9V
Kích thước118 x 58 x 38mm
Trọng lượngPin 150g
Sản phẩm bán chạy
Máy thổi lá Yamafuji EB955
4.350.000₫5.000.000₫
Gọi ngay